Cao su tự nhiên SVR CV60
– Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m (% m/m): tối đa 0.02%
– Hàm lượng tro (% m/m): tối đa 0.40%
– Hàm lượng nitơ (% m/m): tối đa 0.60%
– Hàm lượng chất bay hơi (% m/m): tối đa 0.80%
– Độ dẻo đầu (Po): –
– Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI): tối thiểu 60
– Độ nhớt Mooney: 60 ± 5
– Đóng gói: Theo bành hoặc pallet gỗ
– Cảng giao hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Xuất xứ: Việt Nam
Cao su tự nhiên SVR 3L
– Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m (% m/m): tối đa 0.03%
– Hàm lượng tro (% m/m): tối đa 0.50%
– Hàm lượng nitơ (% m/m): tối đa 0.60%
– Hàm lượng chất bay hơi (% m/m): tối đa 0.80%
– Độ dẻo đầu (Po): tối thiểu 35
– Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI): tối thiểu 60
– Đóng gói: Theo bành hoặc pallet gỗ
– Cảng giao hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Xuất xứ: Việt Nam
Cao su tự nhiên SVR 10
– Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m (% m/m): tối đa 0.08%
– Hàm lượng tro (% m/m): tối đa 0.60%
– Hàm lượng nitơ (% m/m): tối đa 0.60%
– Hàm lượng chất bay hơi (% m/m): tối đa 0.80%
– Độ dẻo đầu (Po): tối thiểu 30
– Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI): tối thiểu 50
– Đóng gói: Theo bành hoặc pallet gỗ
– Cảng giao hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Xuất xứ: Việt Nam
Cao su tự nhiên RSS 3
– Tổng hàm lượng chất rắn (% khối lượng): tối thiểu 61%
– Hàm lượng cao su khô (% khối lượng): tối thiểu 60%
– Chất rắn không phải cao su (% khối lượng): tối đa 1.7%
– Kiềm (quy đổi ra NH3): tối thiểu 0.6
– Độ ổn định cơ học: tối thiểu 650
– Tỷ lệ axit béo bay hơi (VFA): tối đa 0.06
– Trị số KOH: tối đa 0.07
– Cảng giao hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Xuất xứ: Việt Nam
Cao su LATEX HA
– Mốc cao su: Nhẹ
– Mốc khi đóng gói: Nhẹ
– Đốm đục: Nhẹ
– Đốm do xông khói quá mức: Không
– Đốm do oxy hóa: Không
– Cháy xém: Không
– Khuôn khổ không quá 10%, sạch, khô, co giãn, có bọt khí nhỏ rải rác bằng đầu kim, không có vật lạ, không bị sống
– Đóng gói: Bao PE
– Cảng giao hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Xuất xứ: Việt Nam